Characters remaining: 500/500
Translation

thành niên

Academic
Friendly

Từ "thành niên" trong tiếng Việt có nghĩangười đã đến độ tuổi trưởng thành, theo quy định của pháp luật, được công nhận công dân với đầy đủ các quyền lợi nghĩa vụ. Thông thường, ở Việt Nam, độ tuổi thành niên được xác định từ 18 tuổi trở lên.

Định nghĩa:
  • Thành niên: Người đã đủ tuổi theo luật định để đầy đủ quyền lợi nghĩa vụ công dân.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Bạn tôi đã trở thành thành niên vào năm ngoái."

    • Nghĩa là bạn đó đã đủ 18 tuổi quyền lợi cũng như nghĩa vụ như một công dân trưởng thành.
  2. Câu nâng cao: "Khi trở thành thành niên, mọi người thường phải chịu trách nhiệm về những quyết định của mình."

    • đây, nhấn mạnh rằng khi đã trở thành thành niên, mỗi cá nhân cần phải tự chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Các biến thể của từ:
  • Thiếu niên: từ chỉ những người chưa đủ tuổi thành niên, thường từ 13 đến 17 tuổi.
  • Trưởng thành: Có thể dùng để chỉ quá trình phát triển từ tuổi trẻ đến tuổi thành niên, nhưng không chỉ giới hạnđộ tuổi.
Từ gần giống:
  • Người lớn: Thường dùng để chỉ người đã trưởng thành, nhưng không cụ thể về độ tuổi như "thành niên".
  • Người trưởng thành: Có nghĩa tương tự với "thành niên", thường được dùng trong ngữ cảnh rộng hơn.
Từ đồng nghĩa:
  • Công dân: Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng "thành niên" một loại công dân (công dân trưởng thành).
  • Người trưởng thành: Cũng chỉ những người đã đủ tuổi đầy đủ quyền lợi, nghĩa vụ.
Nghĩa khác:
  • Trong một số ngữ cảnh, "thành niên" có thể được dùng để chỉ những người trẻ tuổi tinh thần trách nhiệm hoặc những người đang trong độ tuổi đi làm, học tập.
Lưu ý:
  • Cách sử dụng từ "thành niên" thường liên quan đến trách nhiệm quyền lợi trong xã hội. Khi nói về thành niên, người ta có thể đề cập đến việc tham gia bầu cử, hợp đồng, hoặc những nghĩa vụ khác chỉ những người đã đủ tuổi mới có thể thực hiện.
  1. t. Đến tuổi được pháp luật công nhận công dân với đầy đủ các quyền lợi nghĩa vụ. Đến tuổi thành niên.

Similar Spellings

Words Containing "thành niên"

Comments and discussion on the word "thành niên"